Ví dụ đồ thị hàm số dạng trắc nghiệm


Câu 1: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

do-thi-ham-so-03
A. $y=\,{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1$B. $y=\dfrac{2x+5}{x+1}$ .
C. $y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+1$D. $y=\dfrac{2x+1}{x+1}$ .

Câu 2: Bảng biến thiên trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

do-thi-ham-so-04
A. $y=\dfrac{x+3}{x-1}$.B. $y=\dfrac{-x-2}{x-1}$.
C. $y=\dfrac{-x+3}{x-1}$D. $y=\dfrac{-x-3}{x-1}$.

Câu 3: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

do-thi-ham-so-05
A. $y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+1$.B. $y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}$.
C. $y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}$.D. $y=-{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}$.

Câu 4: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

do-thi-ham-so-06
A. $y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1$.
B. $y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1$.
C. $y=-{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}+1$.
D. $y=-{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1$.

Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

do-thi-ham-so-07
A. $y={{x}^{3}}-3x$.B. $y=-{{x}^{3}}+3x-1$.
C. $y=-{{x}^{3}}+3x$.D. $y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+1$

Câu 6: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

do-thi-ham-so-08
A. $y={{x}^{3}}-3x+1$. 
B. $y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+1$.
C. $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3x+1$.
D. $y={{x}^{3}}+3x+1$.

Câu 7: Cho hàm số $y={{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+9x$ có đồ thị như Hình $1$. Đồ thị Hình $2$ là của hàm số nào dưới đây?

do-thi-ham-so-09
A. $y={{\left| x \right|}^{3}}+6{{\left| x \right|}^{2}}+9\left| x \right|.$
B. $y={{\left| x \right|}^{3}}-6{{x}^{2}}+9\left| x \right|.$
C. $y=\left| {{x}^{3}}-6{{x}^{2}}+9x \right|$.
D. $y=-{{x}^{3}}+6{{x}^{2}}-9x.$

Câu 8: Cho hàm số $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2$ có đồ thị như Hình $1$. Đồ thị Hình $2$ là của hàm số nào dưới đây?

do-thi-ham-so-10
A. $y=-{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2.$
B. $y={{\left| x \right|}^{3}}+3{{\left| x \right|}^{2}}-2.$
C. $y=\left| {{\left| x \right|}^{3}}+3{{x}^{2}}-2 \right|.$
D. $y=\left| {{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2 \right|.$

Câu 9: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

do-thi-ham-so-11
A. $y=\left| \dfrac{1}{3}{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3x \right|$.
B. $y={{\left| x \right|}^{3}}-2{{x}^{2}}+3\left| x \right|$.
C. $y=\left| {{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3x \right|$.
D. $y=\dfrac{1}{3}{{\left| x \right|}^{3}}-2{{x}^{2}}+3\left| x \right|$.

Câu 10: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?

do-thi-ham-so-12
A. $y=\left| {{x}^{3}} \right|-3\left| x \right|$.B. $y=\left| {{x}^{3}}-3{{x}^{2}} \right|$.
C. $y={{\left| x \right|}^{3}}-3{{x}^{2}}$.D. $y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}$.

Câu 11: Cho hàm số $y=(x-2)\left( {{x}^{2}}+mx+{{m}^{2}}-3 \right)$. Tất cả giá trị của tham số $m$ để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là

A. $-2<m<-1.$B. $\left\{ \begin{align}  & -2<m<2 \\  & m\ne -1 \\ \end{align} \right..$
C. $-1<m<2.$D. $\left\{ \begin{align}  & -1<m<2 \\  & m\ne 1 \\ \end{align} \right..$

Câu 12: Đồ thị hàm số $y=~{{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1$ cắt đường thẳng $y=m$ tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số $m$ thỏa mãn là

A. $m>1~.$B. $-3\le m\le 1~.$
C. $-3<m<1~.$D. $m<-3.$

Câu 13: Tất cả giá trị của tham số $m$ để phương trình ${{x}^{3}}-3x-m+1=0$ có ba nghiệm phân biệt là

A. $-1<m<3.$B. $-1\le m\le 3.$
C. $m=1.$D. $m<-1$ hoặc $m>3.$

Câu 14: Cho phương trình ${{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1-m=0$ $(1)$. Điều kiện của tham số $m$ để $(1)$ có ba nghiệm phân biệt thỏa ${{x}_{1}}<1<{{x}_{2}}<{{x}_{3}}$ khi

A. $m=-1.$B. $-1<m<1.$
C. $-3<m<-1.$D. $-3\le m\le -1.$

Câu 15: Đường thẳng $y=m$ không cắt đồ thị hàm số $y=-2{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}+2\,$ thì tất cả các giá trị tham số $m$ là

A. $m>4$.B. $m\ge 4$.
C. $m\le 2$.D. $2<m<4$.

Câu 16: Tất cả giá trị của tham số $m$ để đồ thị hàm số $y=-2{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1$ cắt đường thẳng $y=3m$ tại ba điểm phân biệt là

A. $\dfrac{1}{3}\le m\le \dfrac{1}{2}.$B. $m=\dfrac{1}{2}.$
C. $m\le \dfrac{1}{3}.$D. $m=\dfrac{1}{3}.$

Câu 17: Cho hàm số $y=\dfrac{2x-1}{x+1}$ có đồ thị $(C)$ và đường thẳng $d$: $y=2x-m$. Đường thằng $d$ cắt $(C)$ tại hai điểm phân biệt khi giá trị của tham số $m$ thỏa:

A. $-4-2\sqrt{6}\le m\le -4+2\sqrt{6}.$
B. $\left[\begin{aligned}m\le -4-2\sqrt{6}\\m\ge -4+2\sqrt{6}\end{aligned}\right.$.
C. $-4-2\sqrt{6}<m<-4+2\sqrt{6}.$
D. $\left[\begin{aligned}m<-4-2\sqrt{6}\\m>-4+2\sqrt{6}\end{aligned}\right.$.

Câu 18: Tập tất cả các giá trị của tham số $m$ để đường thẳng $d:y=x+{{m}^{2}}$ cắt đồ thị hàm số $\left( C \right):y=-{{x}^{3}}+4x$ tại ba điểm phân biệt là

A. $\left( -1;1 \right)$.B. $\left( -\infty ;1 \right]$.
C. $\mathbb{R}.$D. $\left( -\sqrt{2};\sqrt{2} \right)$.

Câu 19: Cho hàm số $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-m-1$ có đồ thị $(C)$. Giá trị của tham số $m$ để đồ thị $(C)$ cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt lập thành cấp số cộng là

A. $m=0.$B. $m=3.$
C. $m=-3.$D. $m=\pm 6.$

Câu 20: Cho hàm số $y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+4$ có đồ thị $\left( C \right)$ như hình vẽ bên và đường thẳng $d:y={{m}^{3}}-3{{m}^{2}}+4$ (với $m $ là tham số). Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng d cắt đồ thị $\left( C \right)$ tại ba điểm phân biệt?

do-thi-ham-so-13
A. $3$B. $2$
C. $1$D. vô số

Câu 21: Hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$, biết đồ thị của hàm số $f’\left( x \right)$ được cho như hình vẽ. Hàm số $f\left( x \right)$ nghịch biến trên khoảng:

do-thi-ham-so-14
A. $\left( 0;+\infty  \right)$B. $\left( \dfrac{1}{3};1 \right)$
C. $\left( -\infty ;\dfrac{1}{3} \right)$D. $\left( -\infty ;0 \right)$

Câu 22: Cho hàm số $y=f\left( x \right).$ Đồ thị của hàm số $y=f’\left( x \right)$ như hình vẽ bên. Đặt $h\left( x \right)=f\left( x \right)-x$.  Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?

do-thi-ham-so-15
A. $h\left( 0 \right)=h\left( 4 \right)+2<h\left( 2 \right)$
B. $h\left( 1 \right)+1=h\left( 4 \right)<h\left( 2 \right)$
C. $h\left( -1 \right)<h\left( 0 \right)<h\left( 2 \right)$
D. $h\left( 2 \right)<h\left( 4 \right)<h\left( 0 \right)$

Câu 23: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}.$ Biết rằng hàm số $y=f’\left( x \right)$ có đồ thị như hình bên. Hỏi hàm số $y=f\left( {{x}^{2}}-5 \right)$ nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

do-thi-ham-so-16
A. $\left( -1;0 \right)$B. $\left( 1;2 \right)$
C. $\left( -1;1 \right)$D. $\left( 0;1 \right)$

Câu 24: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$. Biết hàm số $y={f}’\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số $y=f\left( 3-{{x}^{2}} \right)$ đồng biến trên khoảng

do-thi-ham-so-17
A. $\left( 2;3 \right)$B. $\left( -2;-1 \right)$
C. $\left( 0;1 \right)$D. $\left( -1;0 \right)$

Câu 25: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R},$ thỏa mãn $f\left( 2 \right)=f\left( -2 \right)=0.$ Biết đồ thị hàm số $y={f}’\left( x \right)$ được cho như hình bên đây. Hàm số $y={{f}^{2}}\left( x \right)$ nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

do-thi-ham-so-18
A. $\left( -1\,;\dfrac{3}{2} \right).$B. $\left( -2\,;-1 \right).$
C. $\left( -1\,;1 \right).$D. $\left( 1\,;2 \right).$
Bình luận

Để lại bình luận

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

error

Nếu thấy hay đừng quên chia sẻ cho mọi người biết với nhé

Follow by Email57
Facebook314
Twitter112
YouTube1k
YouTube
WhatsApp20
Chuyển đến thanh công cụ