Câu 1: Cho tập hợp $A=\left\{ x\in \mathbb{R}\backslash -3<x<1 \right\}$. Tập A là tập nào sau đây?
A. $\left\{ -3;1 \right\}$ | B. $\left[ -3;1 \right]$ |
C. $\left[ -3;1 \right)$ | D. $\left( -3;1 \right)$ |
Câu 2: Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho tập hợp $\left( 1;4 \right]$?
A. ![]() | B. ![]() |
C. ![]() | D. ![]() |
Câu 3: Cho tập hợp $X=\left\{ x\backslash x\in \mathbb{R},1\le \left| x \right|\le 3 \right\}$ thì X được biểu diễn là hình nào sau đây?
A. ![]() | B. ![]() |
C. ![]() | D. ![]() |
Câu 4: Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp $A=\left\{ \left. x\in \mathbb{R} \right|4\le x\le 9 \right\}$:
A. $A=\left[ 4;9 \right].$ | B. $A=\left( 4;9 \right].$ |
C. $A=\left[ 4;9 \right).$ | D. $A=\left( 4;9 \right).$ |
Câu 5: Cho tập hợp $A=\left( -\infty ;-1 \right]$ và tập $B=\left( -2;+\infty \right)$. Khi đó $A\cup B$ là:
A. $\left( -2;+\infty \right)$ | B. $\left( -2;-1 \right]$ |
C. $\mathbb{R}$ | D. $\varnothing $ |
Câu 6: Cho hai tập hợp $A=\left[ -5;3 \right),B=\left( 1;+\infty \right)$. Khi đó $A\cap B$ là tập nào sau đây?
A. $\left( 1;3 \right)$ | B. $\left( 1;3 \right]$ |
C. $\left[ -5;+\infty \right)$ | D. $\left[ -5;1 \right]$ |
Câu 7: Cho $A=\left( -2;1 \right)$, $B=\left[ -3;5 \right]$. Khi đó $A\cap B$ là tập hợp nào sau đây?
A. $\left[ -2;1 \right]$ | B. $\left( -2;1 \right)$ |
C. $\left( -2;5 \right]$ | D. $\left[ -2;5 \right]$ |
Câu 8: Cho hai tập hợp $A=\left( 1;5 \right]$; $B=\left( 2;7 \right]$. Tập hợp $A\backslash B$ là:
A. $\left( 1;2 \right]$ | B. $\left( 2;5 \right)$ |
C. $\left( -1;7 \right]$ | D. $\left( -1;2 \right)$ |
Câu 9: Cho tập hợp $A=\left( 2;+\infty \right)$. Khi đó $C_{R}^{{}}A$ là:
A. $\left[ 2;+\infty \right)$ | B. $\left( 2;+\infty \right)$ |
C. $\left( -\infty ;2 \right]$ | D. $\left( -\infty ;-2 \right]$ |
Câu 10: Cho các số thực $a, b, c, d$ và $a<b<c<d$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. $\left( a;c \right)\cap \left( b;d \right)=\left( b;c \right)$ |
B. $\left( a;c \right)\cap \left( b;d \right)=\left( b;c \right]$ |
C. $\left( a;c \right)\cap \left[ b;d \right)=\left( b;c \right)$ |
D. $\left( a;c \right)\cup \left[ b;d \right)=\left[ b;c \right)$ |
Câu 11: Cho ba tập hợp $A=\left[ -2;2 \right]$, $B=\left[ 1;5 \right]$, $C=\left[ 0;1 \right)$. Khi đó tập $\left( A\backslash B \right)\cap C$ là:
A. $\left\{ 0;1 \right\}$ | B. $\left[ 0;1 \right)$ |
C. $\left( -2;1 \right)$ | D. $\left[ -2;5 \right]$ |
Câu 12: Cho $A=\left[ 1;4 \right]$; $B=\left( 2;6 \right)$; $C=\left( 1;2 \right)$. Tìm $A\cap B\cap C:$
A. $\left[ 0;4 \right].$ | B. $\left[ 5;+\infty \right).$ |
C. $\left( -\infty ;1 \right).$ | D. $\varnothing .$ |
Câu 13: Cho hai tập $A=\left\{ \left. x\in \mathbb{R} \right|x+3<4+2x \right\}$, $B=\left\{ \left. x\in \mathbb{R} \right|5x-3<4x-1 \right\}$. Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập $A$ và $B$ là:
A. $0$ và $1.$ | B. $1.$ |
C. $0$ | D. Không có. |
Câu 14: Cho $A=\left[ -4;7 \right]$, $B=\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left( 3;+\infty \right)$. Khi đó $A\cap B$:
A. $\left[ -4;-2 \right)\cup \left( 3;7 \right].$ |
B. $\left[ -4;-2 \right)\cup \left( 3;7 \right).$ |
C. $\left( -\infty ;2 \right]\cup \left( 3;+\infty \right).$ |
D. $\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left[ 3;+\infty \right).$ |
Câu 15: Cho $A=\left( -\infty ;-2 \right]$, $B=\left[ 3;+\infty \right)$, $C=\left( 0;4 \right).$ Khi đó tập $\left( A\cup B \right)\cap C$ là:
A. $\left[ 3;4 \right].$ |
B. $\left( -\infty ;-2 \right]\cup \left( 3;+\infty \right).$ |
C. $\left[ 3;4 \right).$ |
D. $\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left[ 3;+\infty \right).$ |
Câu 16: Cho $A=\left\{ x\in R:x+2\ge 0 \right\}$, $B=\left\{ x\in R:5-x\ge 0 \right\}$. Khi đó $A\cap B$ là:
A. $\left[ -2;5 \right]$. | B. $\left[ -2;6 \right]$. |
C. $\left[ -5;2 \right]$. | D. $\left( -2;+\infty \right)$. |
Câu 17: Cho $A=\left\{ x\in R:x+2\ge 0 \right\}$, $B=\left\{ x\in R:5-x\ge 0 \right\}$. Khi đó $A\backslash B$ là:
A. $\left[ -2;5 \right]$. | B. $\left[ -2;6 \right]$. |
C. $\left( 5;+\infty \right)$. | D. $\left( 2;+\infty \right)$. |
Câu 18: Cho hai tập hợp $A=\left[ -2;7 \right),B=\left( 1;9 \right]$. Tìm $A\cup B$.
A. $\left( 1;7 \right)$ | B. $\left[ -2;9 \right]$ |
C. $\left[ -2;1 \right)$ | D. $\left( 7;9 \right]$ |
Câu 19: Cho hai tập hợp $A=\left\{ x\in \mathbb{R}|-5\le x<1 \right\}$; $B=\left\{ x\in \mathbb{R}|-3<x\le 3 \right\}$. Tìm $A\cap B$.
A. $\left[ -5;3 \right]$ | B. $\left( -3;1 \right)$ |
C. $\left( 1;3 \right]$ | D. $\left[ -5;3 \right)$ |
Câu 20: Cho 3 tập hợp $A=\left( -\infty ;0 \right]$, $B=\left( 1;+\infty \right)$, $C=\left[ 0;1 \right)$. Khi đó .$\left( A\cup B \right)\cap C$. bằng:
A. $\left\{ 0 \right\}$ | B. $\mathbb{R}$ |
C. $\left\{ 0;1 \right\}$ | D. $\varnothing $ |
Câu 21: Cho hai tập hợp $M=\left[ -4;7 \right]$ và $N=\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left( 3;+\infty \right)$. Khi đó $M\cap N$ bằng:
A. $\left[ -4;-2 \right)\cup \left( 3;7 \right]$ |
B. $\left[ -4;2 \right)\cup \left( 3;7 \right)$ |
C. $\left( -\infty ;2 \right]\cup \left( 3;+\infty \right)$ |
D. $\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left[ 3;+\infty \right)$ |
Câu 22: Cho hai tập hợp $A=\left[ -2;3 \right]$, $B=\left( 1;+\infty \right)$. Khi đó ${{C}_{\mathbb{R}}}\left( A\cup B \right)$ bằng:
A. $\left( 1;3 \right)$ |
B. $\left( -\infty ;1 \right]\cup \left[ 3;+\infty \right)$ |
C. $\left[ 3;+\infty \right)$ |
D. $\left( -\infty ;-2 \right)$ |
Câu 23: Cho 3 tập hợp: $A=\left( -\infty ;1 \right]$; $B=\left[ -2;2 \right]$ và $C=\left( 0;5 \right)$. Tính $\left( A\cap B \right)\cup \left( A\cap C \right)=?$
A. $\left[ -2;1 \right]$. | B. $\left( -2;5 \right)$. |
C. $\left( 0;1 \right]$. | D. $\left[ 1;2 \right]$. |
Câu 24: Cho tập hợp ${{C}_{\mathbb{R}}}A=\left[ -3;\sqrt{8} \right)$, ${{C}_{\mathbb{R}}}B=\left( -5;2 \right)\cup \left( \sqrt{3};\sqrt{11} \right).$ Tập ${{C}_{\mathbb{R}}}\left( A\cap B \right)$là:
A. $\left( -5;\sqrt{11} \right)$. |
B. $\left( -3;2 \right)\cup \left( \sqrt{3};\sqrt{8} \right).$ |
C. $\left( -3;\sqrt{3} \right)$. |
D. $\varnothing $. |