Câu 1: Ký hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề: “3 là một số tự nhiên”?
A. $3\subset \mathbb{N}$ | B. $3\in \mathbb{N}$ |
C. $3<\mathbb{N}$ | D. $3\le \mathbb{N}$ |
Câu 2: Ký hiệu nào sau đây để chỉ $\sqrt{5}$ không phải là một số hữu tỉ?
A. $\sqrt{5}\ne \mathbb{Q}$ | B. $\sqrt{5}\not\subset \mathbb{Q}$ |
C. $\sqrt{5}\notin \mathbb{Q}$ | D. $\sqrt{5}\subset \mathbb{Q}$ |
Câu 3: Cho tập hợp $A=\left\{ x+1|x\in \mathbb{N},x\le 5 \right\}$. Tập hợp A là:
A. $A=\left\{ 1;2;3;4;5 \right\}$ | B. $A=\left\{ 0;1;2;3;4;5;6 \right\}$ |
C. $A=\left\{ 0;1;2;3;4;5 \right\}$ | D. $A=\left\{ 1;2;3;4;5;6 \right\}$ |
Câu 4: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp $X=\left\{ x\in \mathbb{Z}|2{{x}^{2}}-3x+1=0 \right\}$.
A. $X=\left\{ 0 \right\}$ | B. $X=\left\{ 1 \right\}$ |
C. $X=\left\{ 1;\dfrac{1}{2} \right\}$ | D. $X=\left\{ 1;\dfrac{3}{2} \right\}$ |
Câu 5: Liệt kê các phần tử của phần tử tập hợp $X=\left\{ x\in \mathbb{R}|2{{x}^{2}}-5x+3=0 \right\}$.
A. $X=\left\{ 0 \right\}$ | B. $X=\left\{ 1 \right\}$ |
C. $X=\left\{ \dfrac{3}{2} \right\}$ | D. $X=\left\{ 1;\dfrac{3}{2} \right\}$ |
Câu 6: Trong các tập sau, tập nào là tập rỗng?
A. $\left\{ x\in \mathbb{Z}|\left| x \right|<1 \right\}$ |
B. $\left\{ x\in \mathbb{Z}|6{{x}^{2}}-7x+1=0 \right\}$ |
C. $\left\{ x\in \mathbb{Q}:{{x}^{2}}-4x+2=0 \right\}$ |
D. $\left\{ x\in \mathbb{R}:{{x}^{2}}-4x+3=0 \right\}$ |
Câu 7: Cho tập hợp $M=\left\{ \left( x;y \right)|x;y\in \mathbb{N},x+y=1 \right\}$. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử?
A. $0$ | B. $1$ |
C. $2$ | D. $3$ |
Câu 8: Cho tập hợp $A=\left\{ {{x}^{2}}+1|x\in \mathbb{N},x\le 5 \right\}$. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp $A.$
A. $A=\left\{ 0;1;2;3;4;5 \right\}$ | B. $A=\left\{ 1;2;5;10;17;26 \right\}$ |
C. $A=\left\{ 2;5;10;17;26 \right\}$ | D. $A=\left\{ 0;1;4;9;16;25 \right\}$ |
Câu 9: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: $X=\left\{ x\in \mathbb{R}|{{x}^{4}}-6{{x}^{2}}+8=0 \right\}$.
A. $X=\left\{ 2;4 \right\}$ | B. $X=\left\{ -\sqrt{2};\sqrt{2} \right\}$ |
C. $X=\left\{ \sqrt{2};2 \right\}$ | D. $X=\left\{ -\sqrt{2};\sqrt{2};-2;2 \right\}$ |
Câu 10: Cho tập hợp $M=\left\{ \left( x;y \right)|x,y\in \mathbb{R},{{x}^{2}}+{{y}^{2}}\le 0 \right\}$. Khi đó tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
A. $0$ | B. $1$ |
C. $2$ | D. Vô số |
Câu 11: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp$X=\left\{ x\in \mathbb{R}\left| {{x}^{2}}+x+1=0 \right. \right\}$:
A. $X=0$. | B. $X=\left\{ 0 \right\}$. |
C. $X=\varnothing $. | D. $X=\left\{ \varnothing \right\}$. |
Câu 12: Số phần tử của tập hợp $A=\left\{ {{k}^{2}}+1|k\in \mathbb{Z},\left| k \right|\le 2 \right\}$ là:
A. $1$. | B. $2$. |
C. $3$. | D. $5$. |
Câu 13: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:
A. $\left\{ \text{x}\in \mathbb{N}\left| x<1 \right. \right\}$. |
B. $\left\{ \text{x}\in \mathbb{Z}\left| 3{{x}^{2}}-7x+4=0 \right. \right\}$. |
C. $\left\{ \text{x}\in \mathbb{Q}\left| {{\text{x}}^{\text{2}}}+3x-2=0 \right. \right\}$. |
D. $\left\{ \text{x}\in \mathbb{R}\left| {{x}^{2}}-5x+6=0 \right. \right\}$. |
Câu 14: Cho tập hợp$A=\left\{ x\in \mathbb{R}\left| \left( {{x}^{2}}-1 \right)\left( {{x}^{2}}+2 \right)=0 \right. \right\}$. Các phần tử của tập $A$ là:
A. $A=\left\{ 1;1 \right\}$ | B. $A=\{\sqrt{2};1;1;\sqrt{2}\}$ |
C. $A=\{1\}$ | D. $A=\{1\}$ |
Câu 15: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?
A. $A\text{ }=\left\{ x\in \mathbb{N}\left| {{x}^{2}}-4=0 \right. \right\}$. |
B. $B=\left\{ x\in \mathbb{R}\left| {{x}^{2}}+2x+3=0 \right. \right\}$. |
C. $C=\left\{ x\in \mathbb{R}\left| {{x}^{2}}-5=0 \right. \right\}$. |
D. $D=\left\{ x\in \mathbb{Q}\left| {{x}^{2}}+x-12=0 \right. \right\}.$ |
Câu 16: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào khác rỗng?
A. $A=\left\{ x\in \mathbb{R}\left| {{x}^{2}}+x+1=0 \right. \right\}$. |
B. $B=\left\{ x\in \mathbb{N}\left| {{x}^{2}}-2=0 \right. \right\}$. |
C. $C=\left\{ x\in \mathbb{Z}\left| \left( {{x}^{3}}-3 \right)\left( {{x}^{2}}+1 \right)=0 \right. \right\}$. |
D. $D=\left\{ x\in \mathbb{Q}\left| x\left( {{x}^{2}}+3 \right)=0 \right. \right\}$. |
Câu 17: Cho hai tập hợp $A$ và $B$. Hình nào sau đây minh họa A là tập con của B?
A. ![]() | B. ![]() |
C. ![]() | D. ![]() |
Câu 18: Cho ba tập hợp E, F, G thỏa mãn: $E\subset F,F\subset G$ và $G\subset K$. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. $G\subset F$ | B. $K\subset G$ |
C. $E=F=G$ | D. $E\subset K$ |
Câu 19: Cho tập hợp $A=\left\{ 0;3;4;6 \right\}$. Số tập hợp con gồm hai phần tử của A là:
A. $12$ | B. $8$ |
C. $10$ | D. $6$ |
Câu 20: Cho tập hợp $X=\left\{ a;b;c \right\}$. Số tập con của X là
A. $4$ | B. $6$ |
C. $8$ | D. $12$ |
Câu 21: Cho tập hợp $A=\left\{ 1;2 \right\}$ và $B=\left\{ 1;2;3;4;5 \right\}$. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: $A\subset X\subset B$?
A. $5$ | B. $6$ |
C. $7$ | D. $8$ |
Câu 22: Cho tập hợp $A=\left\{ 1;2;5;7 \right\}$ và $B=\left\{ 1;2;3 \right\}$. Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn: $X\subset A$ và $X\subset B$?
A. $2$ | B. $4$ |
C. $6$ | D. $8$ |
Câu 23: Cho tập hợp $A=\left\{ 1;2;3;4 \right\},B=\left\{ 0;2;4 \right\}$, $C=\left\{ 0;1;2;3;4;5 \right\}$. Quan hệ nào sau đây là đúng?
A. $B\subset A\subset C$ | B. $B\subset A=C$ |
C. $\left\{ \begin{align} & A\subset C \\ & B\subset C \\ \end{align} \right.$ | D. $A\cup B=C$ |
Câu 24: Cho tập hợp A có 4 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập con khác rỗng?
A. $16$ | B. $15$ |
C. $12$ | D. $7$ |
Câu 25: Số các tập hợp con gồm hai phần tử của tập hợp $B=\left\{ a;b;c;d;e;f \right\}$ là:
A. $15$ | B. $16$ |
C. $22$ | D. $25$ |
Câu 26: Số các tập hợp con có 3 phần tử có chứa a, b của tập hợp $C=\left\{ a;b;c;d;e;f;g \right\}$ là:
A. $5$ | B. $6$ |
C. $7$ | D. $8$ |
Câu 27: Cho tập hợp $A=\left\{ 1,2,3,4,x,y \right\}$. Xét các mệnh đề sau đây:
$\left( I \right)$: “$3\in A$”.
$\left( II \right)$: “$\left\{ 3,4 \right\}\in A$”.
$\left( III \right)$: “$\left\{ x,3,y \right\}\in A$”.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. Chỉ $I$ đúng. | B. Chỉ $I,II$ đúng. |
C. Chỉ $II,III$ đúng. | D. Chỉ $I,III$ đúng. |
Câu 28: Cho $A=\left\{ 0;2;4;6 \right\}$. Tập $A$ có bao nhiêu tập con có $2$ phần tử?
A. $4$. | B. $6$. |
C. $7$. | D. $8$. |