Bài tập trắc nghiệm: Mệnh đề phần 1 – Mệnh đề, phủ định của mệnh đề


Câu 1:   Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?

A. $\sqrt{11}$ là số vô tỉ.B. $2>\sqrt{5}$
C. Hôm nay lạnh thế nhỉ?D. Hình vuông là hình thang

Câu 2:   Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề.

A. $x+5=10.$B. $\sqrt{4}$  là một số vô tỉ.
C. Hôm nay là thứ mấy?D. Phương trình ${{x}^{2}}-2x+5=0$  vô nghiệm.

Câu 3:   Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề toán học?

Cố lên, sắp đói rồi!

Số 15 là số nguyên tố.

Tổng các góc của một tam giác là $180{}^\circ .$

Số nguyên dương là số tự nhiên khác 0.

A. $3.$B.  $2.$
C. $4.$D. $1.$

Câu 4:   Mệnh đề nào sau đây sai?

A. 20 chia hết cho 5.B. 5 chia hết cho 20.
C. 20 là bội số của 5.D. 5 là ước số của 20

Câu 5:   Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

A. $\pi <2.$B. ${{\pi }^{2}}>16.$
C. $\sqrt{23}>5.$D. $\sqrt{25}\ge 5.$

Câu 6:   Tìm mệnh đề đúng.

A. $3+6\le 8.$B. $\sqrt{15}>4.$
C. $x\in \mathbb{R},{{x}^{2}}>0.$D. “Tam giác cân có một góc bằng ${{60}^{0}}$ là tam giác đều”.

Câu 7:   Trong các mệnh đề sau, câu nào là mệnh đề nào sai ?

A. Số nguyên tố lớn hơn 2 là số lẻ.B. Số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
C. Bình phương tất cả các số nguyên đều chia hết cho 2.D. $5\ge 5.$

Câu 8: Trong các câu sau, câu nào không là mệnh đề chứa biến ?

A. 15 là số nguyên tố.B. $a+b=c$.
C. ${{x}^{2}}+x=0$.D. $2n+1$ chia hết cho 3.

Câu 9:   Với giá trị thực nào của $x$ dưới đây mệnh đề chứa biến $P\left( x \right):2{{x}^{2}}-1<0$ là mệnh đề đúng?

A. $0$.B. $5$.
C. $1$.D. $\dfrac{4}{5}$.

Câu 10: Cho mệnh đề chứa biến $P\left( x \right)$: “$x+15\le {{x}^{2}}$” với $x$ là số thực. Mệnh đề nào sau đây là đúng:

A. $P\left( 0 \right)$.B. $P\left( 3 \right)$.
C. $P\left( 4 \right)$.D. $P\left( 5 \right)$.

Câu 11: Cho mệnh đề chứa biến $P\left( n \right)$: “${{n}^{2}}-1$ chia hết cho 4” với $n$ là số nguyên. Xét xem các mệnh đề $P\left( 5 \right)$ và $P\left( 2 \right)$ đúng hay sai?

A. $P\left( 5 \right)$đúng và $P\left( 2 \right)$ đúng.B. $P\left( 5 \right)$sai và $P\left( 2 \right)$ sai.
C. $P\left( 5 \right)$đúng và $P\left( 2 \right)$ sai.D. $P\left( 5 \right)$sai và $P\left( 2 \right)$ đúng.

Câu 12: Xét câu : $P\left( n \right):$ “$n$ chia hết cho 12”. Với giá trị nào của $n$ sau đây thì $P\left( n \right)$ là mệnh đề đúng?

A. $48$B. $4$
C. $3$D. $88$

Câu 13: Với giá nào của biến $x$ thì mệnh đề chứa biến $P\left( x \right):{{x}^{2}}-3x+2=0$ trở thành một mệnh đề đúng ?

A. $0$B. $1$
C. $–1$D. $–2$

Câu 14: Mệnh đề chứa biến ${{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2x=0$ đúng với giá trị của $x$ là bao nhiêu?

A. $x=1$, $x=3.$B. $x=0$, $x=3.$
C. $x=0$, $x=2$, $x=3.$D. $x=0$, $x=1$, $x=2.$

Câu 15: Giá trị $x$ nào dưới đây để mệnh đề chứa biến$P\left( x \right):3x-3\ge 0$ là mệnh đề đúng?

A. $x=0.$B. $x=-2.$
C. $x=1.$D. $x=-1.$

Câu 16: Cặp giá trị $x,y$ nào dưới đây để mệnh đề chứa biến $P\left( x,y \right):2x+y=10$ là mệnh đề đúng?

A. $x=0,\text{ }y=-10$.B. $x=10,\text{ }y=0$.
C. $x=5,\text{ }y=0$.D. $x=4,\text{ }y=3$.

Câu 17: Cặp giá trị $x,y$ nào dưới đây để mệnh đề chứa biến $P\left( x,y \right):x+y=10$ là mệnh đề sai?

A. $x=0,\text{ }y=10$.B. $x=10,\text{ }y=0$.
C. $x=8,\text{ }y=1$.D. $x=4,\text{ }y=6$

Câu 18: Cặp giá trị $x,y$ nào dưới đây để mệnh đề chứa biến $P\left( x,y \right):x+2y\ge 1$ là mệnh đề sai?

A. $x=2,\text{ }y=0$.B. $x=0,\text{ }y=1$.
C. $x=1,\text{ }y=1$.D. $x=0,\text{ }y=0$.

Câu 19: Bộ giá trị $x,\text{ }y,\text{ }z$ nào dưới đây để mệnh đề chứa biến $P\left( x,y,z \right):x+y+2z=15$ là mệnh đề sai?

A. $x=1$, $y=0$, $z=7.$B. $x=0$, $y=1$, $z=7.$     
C. $x=1$, $y=4$, $z=5.$D. $x=1$, $y=2$, $z=7.$

Câu 20: Cặp giá trị $x,\text{ }y,\text{ }z$ nào dưới đây để mệnh đề chứa biến $P\left( x,y,z \right):x+y+2z\ge 10$ là mệnh đề sai?

A. $x=0$, $y=0$, $z=5.$B. $x=1$, $y=1$, $z=4.$     
C. $x=1$, $y=0$, $z=4.$D. $x=1$, $y=2$, $z=5.$

Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của $x$ để mệnh đề chứa biến $P\left( x \right):2x-1\ge 0$ là mệnh đề sai?

A. $x>\dfrac{1}{2}.$B. $x\ge \dfrac{1}{2}.$
C. $x<\dfrac{1}{2}.$D. $x\le \dfrac{1}{2}.$

Câu 22: Tìm tất cả các giá trị thực của $x$ để mệnh đề chứa biến $P\left( x \right):{{x}^{2}}+5x+4=0$ là mệnh đề sai?

A. $x\ne -1.$B. $x\ne -4.$
C. $\left\{ \begin{align}  & x\ne -1 \\  & x\ne -4 \\ \end{align} \right..$D. $\left[ \begin{align}  & x\ne -1 \\  & x\ne -4 \\ \end{align} \right..$

Câu 23: Tìm tất cả các giá trị thực của $x$ để mệnh đề chứa biến $P\left( x \right):\left| 2x-1 \right|\ge 0$ là mệnh đề đúng?

A. $x\in \mathbb{R}.$B. $x\ge \dfrac{1}{2}.$
C. $x<\dfrac{1}{2}.$D. $x\ne \dfrac{1}{2}.$

Câu 24: Cho mệnh đề “Phương trình ${{x}^{2}}-4x+4=0$ có nghiệm”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho là:

A. Phương trình ${{x}^{2}}-4x+4\ne 0$ có nghiệm.B. Phương trình ${{x}^{2}}-4x+4=0$ có vô số nghiệm.
C. Phương trình ${{x}^{2}}-4x+4=0$ vô nghiệm.D. Phương trình ${{x}^{2}}-4x+4=0$ có 2 nghiệm phân biệt.

Câu 25: Mệnh đề phủ định của mệnh đề “14 là số nguyên tố” là mệnh đề:

A. 14 là số nguyên tố.B. 14 chia hết cho 2.
C. 14 không phải là số nguyên tố.D. 14 chia hết cho 7.

Câu 26: Mệnh đề phủ định của mệnh đề : “$5+4=10$” là mệnh đề:

A. $5+4<10$.B. $5+4>10$.
C. $5+4\le 10$.D. $5+4\ne 10$.

Câu 27: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề $P:\sqrt{2}\le 2.$

A. $\overline{P}:\sqrt{2}<2.$B. $\overline{P}:\sqrt{2}>2.$
C. $\overline{P}:\sqrt{2}\ge 2.$D. $\overline{P}:\sqrt{2}\ne 2.$ 

Câu 28: Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Số 6 chia hết cho 2 và 3”.

A. Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3.B. Số 6 không chia hết cho 2 và 3.
C. Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3.D. Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 3.

Câu 29: Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề: “9 chia hết cho 3”.

A. 9 chia cho 3.B. 9 không chia cho 3.
C. 9 không chia hết cho 3.D. 3 chia hết cho 9.

Câu 30: Phủ định của mệnh đề: “ 2 là số lẻ” là mệnh đề nào sau đây ?

A. 2 là số chẵn.B. 2 không phải là số chẵn.
C. 2 là số nguyên.D. 2 là số thực.

Bình luận

Để lại bình luận

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

error

Nếu thấy hay đừng quên chia sẻ cho mọi người biết với nhé

Follow by Email57
Facebook314
Twitter112
YouTube1k
YouTube
WhatsApp20
Chuyển đến thanh công cụ