0 of 40 Câu hỏi completed
Questions:
You have already completed the trắc nghiệm before. Hence you can not start it again.
Trắc nghiệm is loading…
Bạn cần đăng nhập để bắt đầu làm bài trắc nghiệm
You must first complete the following:
0 / 40 Câu hỏi trả lời chính xác
Your time:
Hết thời gian
Bạn đã đạt 0 trên 0 điểm, (0)
Earned Point(s): 0 of 0, (0)
0 Essay(s) Pending (Possible Point(s): 0)
Điểm bình quân của mọi người |
|
Điểm của bạn |
|
Kết quả của tích phân $I=\int\limits_{0}^{1}{\left( 3{{x}^{2}}+1 \right)\text{d}x}$ là
Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có $\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=2$; $\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=5$. Tính $I=\int\limits_{0}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}$.
Tính tích phân $\int\limits_{0}^{1}{{{2}^{x}}\text{d}x}$.
Cho hàm số $y=f\left( x \right)=\left\{ \begin{align} & 2x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\text{khi}\,\,0\le x\le 1 \\ & 3-x\,\,\,\,\,\,\text{khi}\,\,1\le x\le 2 \\ \end{align} \right.$. Tính tích phân $\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}$.
Biết $\int\limits_{0}^{\ln 2}{{{\left( {{e}^{x}}+2 \right)}^{2}}\text{d}x}=a+b\ln 2$, với $a,b\in \mathbb{Q}$. Tính $a.b$
Cho $\int\limits_{2}^{3}{\left( \dfrac{1}{x+1}+\dfrac{1}{x-1} \right)dx=a\ln 2+b\ln 3}$ với $a$, $b$ là các số nguyên. Giá trị của $a+b$ là?
Biết rằng $\int\limits_{0}^{1}{\dfrac{1}{{{x}^{2}}-5x+6}\text{d}x}=a\ln 2+b\ln 3\ \left( a,b\in \mathbb{Z} \right)$. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Cho $\int\limits_{0}^{2}{\dfrac{2{{x}^{2}}+x-2}{x+1}\text{d}x}=a+b\ln 3$ với $a$, $b$ là các số nguyên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Tính tích phân $I=\int\limits_{1}^{\text{e}}{\dfrac{\sqrt{1+2\ln x}}{x}\text{d}x}$ bằng cách đặt $t=\sqrt{1+2\ln x}$, mệnh đề nào dưới đây sai?
Tính tích phân $I=\int\limits_{0}^{\dfrac{\pi }{2}}{{{\cos }^{2}}x\sin x}\,\text{d}x$ bằng cách đặt $t=\cos x$, mệnh đề nào dưới đây đúng?
Tính tích phân $\int\limits_{3/2}^{4}{\dfrac{\text{d}x}{x\sqrt{2x+1}}}$ được kết quả $I=a\ln 3+b\ln 2$. Giá trị ${{a}^{2}}+ab+3{{b}^{2}}$ là
Biết rằng $\int\limits_{-1}^{1}{\sqrt{1-{{x}^{2}}}\text{d}x}=\dfrac{\pi }{a}+b$, với $a,b\in \mathbb{Z}$ Khi đó ${{a}^{2}}+b$ bằng:
Cho $\int_{0}^{1}{\left( 2x+1 \right){{e}^{x}}dx}=a.e+b$ (với $a,b\in \mathbb{Q}$). Tính $a+b$
Biết $\int_{0}^{\pi /6}{x\cos xdx}=\dfrac{\pi +a\sqrt{3}+b}{12}$, trong đó $a,b\in \mathbb{Z}$. Khi đó giá trị của $a$ là:
Biết $\int_{1}^{2}{x\ln \left( 2x-1 \right)dx}=\dfrac{a}{b}\ln 3-c$, trong đó $a,b,c$ là các số nguyên dương và $\dfrac{a}{b}$ là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức $S=a+b+c$
Cho $\int\limits_{0}^{4}{f\left( x \right)\text{d}x}=10$. Tính $\int\limits_{0}^{2}{f\left( 2x \right)\text{d}x}$
Xét hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ 0;\,1 \right]$ và thỏa mãn $2f\left( x \right)+3f\left( 2-x \right)=2x+3$. Tích phân $\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}$ bằng
Cho hàm số $f\left( x \right)$ có $f\left( 0 \right)=1$ và $f’\left( x \right).f\left( x \right)=3{{x}^{2}}+1,\,\,\forall x\in \mathbb{R}$. Khi đó, ${{f}^{2}}\left( 1 \right)$ bằng
Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục và có đạo hàm trên đoạn $\left[ -\dfrac{1}{2};\dfrac{1}{2} \right]$ thỏa mãn $\int\limits_{0}^{1}{\left[ {{f}^{2}}\left( x \right)-2\left( 1-x \right)f\left( x \right) \right]\text{d}x}=-\dfrac{1}{3}$. Tính $I=\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx}$
Diện tích $S$ của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y={{x}^{2}}$, trục hoành $Ox$, các đường thẳng $x=1$, $x=2$ là
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường $y={{x}^{2}}$, $y=8{{x}^{2}}$, $y=\dfrac{1}{x}$.
Một mảnh vườn hình tròn có tâm là $O$ và bán kính $R=6\,m$. Người ta dự định trồng cây trên dải đất rộng $6\,m$ nhận $O$ làm tâm đối xứng, biết chi phí để trồng cây là $70\,000$ đồng/${{m}^{2}}$. Hỏi rằng cần bao nhiêu tiền để trồng cây lên dải đất này? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Vật thể B giới hạn bởi mặt phẳng có phương trình $x=0$ và $x=2$. Cắt vật thể B với mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ bằng $x$ $\left( 0\le x\le 2 \right)$ ta được thiết diện có diện tích bằng $2{{x}^{2}}-{{x}^{3}}$. Thể tích của vật thể B là
Cho miền phẳng $\left( D \right)$ giới hạn bởi đồ thị hàm số $y=\sqrt{x}$, đường thẳng$x=2$,trục tung và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay $\left( D \right)$ quanh trục hoành.
Cho điểm $M\left( 2,3,5 \right)$, điểm ${M}’\left( a;b;c \right)$ đối xứng của M qua trục $Oy$, khi đó $a+b+c$ bằng
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho hình bình hành $MNPQ$ có $M\left( 1;2;-1 \right)$, $N\left( 2;1;0 \right)$, $P\left( 0;2;-2 \right)$. Tìm tọa độ điểm $Q.$
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho hình hộp $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}’$. Biết $A\left( 2;1;-1 \right)$, ${B}’\left( 3;0;2 \right)$, ${D}’\left( -1;2;4 \right)$, $C\left( 4;5;-5 \right)$. Gọi tọa độ của đỉnh ${A}’\left( a;b;c \right)$. Khi đó $2a+b+c$ bằng
Trong không gian $Oxyz$, cho $\overrightarrow{a}$, $\overrightarrow{b}$ tạo với nhau $1$ góc $60{}^\circ $ và $\left| \overrightarrow{a} \right|=3$; $\left| \overrightarrow{b} \right|=5$. Tìm $T=\left| \overrightarrow{a}-\overrightarrow{b} \right|$.
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho các vectơ $\vec{a}=\left( 1;-2;1 \right)$, $\vec{b}=\left( 2;1;2 \right)$. Tích có hướng của hai vectơ $\vec{a}$, $\vec{b}$ có tọa độ là:
Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho bốn điểm $A\left( 0;1;1 \right)$, $B\left( -1;0;2 \right)$, $C\left( 1;-1;0 \right)$ và $D\left( 2;1;2 \right)$. Thể tích khối tứ diện ABCD là:
Trong không gian $Oxyz$, mặt cầu $\left( S \right):\,\,{{x}^{2}}+\,{{y}^{2}}+\,{{z}^{2}}-2x+4y-6z-2=0$ có bán kính bằng
Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A\left( 1;1;1 \right),B\left( 3;1;-1 \right)$. Mặt cầu đường kính $AB$ có phương trình là
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm $A\left( 2;0;0 \right)$; $B\left( 0;2;0 \right)$; $C\left( 0;0;2 \right)$, $D\left( 2;2;2 \right)$. Bán kính mặt cầu đi qua bốn điểm ABCD là:
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $\left( \alpha \right):2x-z+1=0$. Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng $(\alpha )$?
Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $M\left( 1;\,2;\,3 \right)$ và mặt phẳng $\left( \alpha \right):3x-y+2z+4=0$. Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng đi qua $M$ và song song với $\left( \alpha \right)$?
Trong không gian $\text{Ox}yz$cho hai điểm $A\left( 2;-1;1 \right),B\left( 1;0;1 \right)$ và mặt phẳng $\left( \alpha \right):x-2y+z-3=0$. Phương trình mặt phẳng $\left( \beta \right)$chứa $A,B$và vuông góc với $\left( \alpha \right)$là
Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $M\left( 1;2;-3 \right)$. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng $\left( P \right)$ qua điểm $M$ và cắt các trục $Ox,\,Oy,\,Oz$ lần lượt tại $A,\,B,\,C$ sao cho $OA=OB=OC\ne 0$.
Trong không gian $Oxyz,$, cho mặt phẳng $\left( P \right):2x-y-2z+3=0$. Khoảng cách từ điểm $M\left( -1;1;3 \right)$ đến $\left( P \right)$ bằng
Trong không gian $Oxyz$, cho mặt phẳng $\left( Q \right):\,x+y+2z+7=0$. Mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua $A\left( 0;0;1 \right),B\left( 2;1;1 \right)$ và tạo với $\left( Q \right)$ một góc ${{60}^{o}}$ có phương trình là $Ax+By+Cz+1=0$. Giá trị của $A+B+C$ là:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng $\left( P \right):mx+2y-z+2=0$ ($m$ là tham số). Mặt phẳng $\left( P \right)$ cắt mặt cầu $\left( S \right):{{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=13$ theo một đường tròn có bán kính bằng $3$. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$?
đề khó với ít thời gian quá thầy ơi! bọn em làm ko có kịp thầy ạ!
Tất cả những câu hỏi này đều ở phần ví dụ hết,em k coi kỹ nên khó là phải rồi 😵