Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$, tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình $ax+by\le c$ không được gọi là miền nghiệm của nó. |
B. Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình $2x-3y+1<0$ trên hệ trục $Oxy$ là đường thẳng $2x-3y+1=0$. |
C. Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy$, tập hợp các điểm có tọa độ là nghiệm của bất phương trình $ax+by\le c$ được gọi là miền nghiệm của nó. |
D. Nghiệm của bất phương trình $ax+by\le c$ là tập rỗng. |
Câu 2: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. $2x-5y+3z\le 0$ | B. $3{{x}^{2}}+2x-4>0$ |
C. $2{{x}^{2}}+5y>3$ | D. $2x+3y<5$ |
Câu 3: Cặp số $(x;y)=\left( 2;3 \right)$ là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. $4x>3y$ | B. $x-3y+7<0$ |
C. $2x-3y-1>0$ | D. $x-y<0$ |
Câu 4: Cặp số $\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)$ nào là nghiệm của bất phương trình $3x-3y\ge 4$.
A. $\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)=\left( -2;2 \right)$ | B. $\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)=\left( 5;1 \right)$ |
C. $\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)=\left( -4;0 \right)$ | D. $\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)=\left( 2;1 \right)$ |
Câu 5: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình $2x+y<1$?
A. $\left( -2;1 \right)$ | B. $\left( 3;-7 \right)$ |
C. $\left( 0;1 \right)$ | D. $\left( 0;0 \right)$ |
Câu 6: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình $x-4y+5~\ge 0$?
A. $\left( -5;0 \right)$ | B. $\left( -2;1 \right)$ |
C. $\left( 1;-3 \right)$ | D. $\left( 0;0 \right)$ |
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình $2x+y-3>0$?
A. $Q\left( -1;-3 \right)$ | B. $M\left( 1;\dfrac{3}{2} \right)$ |
C. $N\left( 1;1 \right)$ | D. $P\left( -1;\dfrac{3}{2} \right)$ |
Câu 8: Miền nghiệm của bất phương trình $-3x+y+2\le 0$ không chứa điểm nào sau đây?
A. $A\left( 1\,\,;\,\,2 \right)$ | B. $B\left( 2\,\,;\,\,1 \right)$ |
C. $C\left( 1\,\,;\,\,\dfrac{1}{2} \right)$ | D. $D\left( 3\,\,;\,\,1 \right)$ |
Câu 9: Miền nghiệm của bất phương trình $2x+y>1$ không chứa điểm nào sau đây?
A. $A\left( 1\,\,;\,\,1 \right)$ | B. $B\left( 2\,\,;\,\,2 \right)$ |
C. $C\left( 3\,\,;\,\,3 \right)$ | D. $D\left( -1\,\,;\,\,-1 \right)$ |
Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình $\left( 1+\sqrt{3} \right)x-\left( 1-\sqrt{3} \right)y\ge 2$ chứa điểm nào sau đây?
A. $A\left( 1\,\,;\,\,-1 \right)$ | B. $B\left( -1\,\,;\,\,-1 \right)$ |
C. $C\left( -1\,\,;\,\,1 \right)$ | D. $D\left( -\sqrt{3}\,\,;\,\,\sqrt{3} \right)$ |
Câu 11: Miền nghiệm của bất phương trình $2x-\sqrt{2}y+\sqrt{2}-2\le 0$ chứa điểm nào sau đây?
A. $A\left( 1\,\,;\,\,1 \right)$ | B. $B\left( 1\,\,;\,\,0 \right)$ |
C. $C\left( \sqrt{2}\,\,;\,\,\sqrt{2} \right)$ | D. $D\left( \sqrt{2}\,\,;\,\,-\sqrt{2} \right)$ |
Câu 12: Cho bất phương trình$2x+4y<5$có tập nghiệm là $S$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. $\left( 1;1 \right)\in S$ | B. $\left( 1;10 \right)\in S$ |
C. $\left( 1;-1 \right)\in S$ | D. $\left( 1;5 \right)\in S$ |
Câu 13: Cho bất phương trình $x-2y+5>0$ có tập nghiệm là $S$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. $\left( 2;2 \right)\in S$ | B. $\left( 1;3 \right)\in S$ |
C. $\left( -2;2 \right)\in S$ | D. $\left( -2;4 \right)\in S$ |
Câu 14: Cho bất phương trình$-2x+\sqrt{3}y+\sqrt{2}\le 0$ có tập nghiệm là $S$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. $\left( 1;1 \right)\in S$ | B. $\left( \dfrac{\sqrt{2}}{2};0 \right)\in S$ |
C. $\left( 1;-2 \right)\notin S$ | D. $\left( 1;0 \right)\notin S$ |
Câu 15: Miền nghiệm của bất phương trình $-x+2+2\left( y-2 \right)<2\left( 1-x \right)$ là nửa mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. $\left( 0;0 \right)$ | B. $\left( 1;1 \right)$ |
C. $\left( 4;2 \right)$ | D. $\left( 1;-1 \right)$ |
Câu 16: Miền nghiệm của bất phương trình $3\left( x-1 \right)+4\left( y-2 \right)<5x-3$ là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. $\left( 0;0 \right)$ | B. $\left( -4;2 \right)$ |
C. $\left( -2;2 \right)$ | D. $\left( -5;3 \right)$ |
Câu 17: Miền nghiệm của bất phương trình $x+3+2(2y+5)<2(1-x)$ không chứa điểm nào sau đây?
A. $A\left( -1\,\,;\,\,-2 \right)$ | B. $B\left( -\dfrac{1}{11}\,\,;\,\,-\dfrac{2}{11} \right)$ |
C. $C\left( 0\,\,;\,\,-3 \right)$ | D. $D\left( -4\,\,;\,\,0 \right)$ |
Câu 18: Miền nghiệm của bất phương trình $x+3+2\left( 2y+5 \right)<2\left( 1-x \right)$ là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. $\left( -3;-4 \right)$ | B. $\left( -2;-5 \right)$ |
C. $\left( -1;-6 \right)$ | D. $\left( 0;0 \right)$ |
Câu 19: Miền nghiệm của bất phương trình $4\left( x-1 \right)+5\left( y-3 \right)>2x-9$ là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. $\left( 0;0 \right)$ | B. $\left( 1;1 \right)$ |
C. $\left( -1;1 \right)$ | D. $\left( 2;5 \right)$ |
Câu 20: Miền nghiệm của bất phương trình $3x+2\left( y+3 \right)>4\left( x+1 \right)-y+3$ là phần mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau?
A. $\left( 3;0 \right)$ | B. $\left( 3;1 \right)$ |
C. $\left( 1;1 \right)$ | D. $\left( 0;0 \right)$ |
Câu 21: Miền nghiệm của bất phương trình $3x-2y\ge -6$ là
A. ![]() | B. ![]() |
C. ![]() | D. ![]() |
Câu 22: Miền nghiệm của bất phương trình $3x+2y\ge 6$ là
A. ![]() | B. ![]() |
C. ![]() | D. ![]() |
Câu 23: Miền nghiệm của bất phương trình $3x+2y\ge -6$ là
A. ![]() | B. ![]() |
C. ![]() | D. ![]() |
Câu 24: Nửa mặt phẳng bờ d (phần không bị gạch – hình vẽ) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. $x+3y>3$ | B. $x+3y<3$ |
C. $3x+y>3$ | D. $3x+y<3$ |
Câu 25: Nửa mặt phẳng bờ d (phần không bị gạch – hình vẽ) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. $x+y\ge 1$ | B. $x+y\le 1$ |
C. $x-y\ge -1$ | D. $x-y\le -1$ |